Đột xuất hay đột suất? Đây là điều mà rất nhiều độc giả thắc mắc bởi họ thường nhầm lẫn giữa 2 từ đột xuất, đột suất. Vậy từ nào là viết đúng chính tả, Mayruaxemini.vn sẽ giải đáp chi tiết trong bài, mời bạn theo dõi!

Định nghĩa đột xuất là gì? Đột xuất tiếng Anh là gì?

Đột xuất được biết đến là một tính từ. Nó được dùng để chỉ một yếu tố hoặc trường hợp diễn ra một cách bất ngờ mà ai trong số chúng ta đều không có sự chuẩn bị, tính toàn từ trước. Nó khiến bạn phải ưu tiên và phải hủy bỏ các dự định đã lên trước đó.

Đột xuất là từ viết đúng chính tả
Đột xuất là từ viết đúng chính tả

Ví dụ:

  • Tôi vừa nhận được cuộc họp đột xuất, tôi sẽ đi bây giờ.
  • Vị khách đột xuất ghé thăm nhà khiến tôi khá bất ngờ
  • Hệ thống ngân hàng đang bảo trì đột xuất làm tôi không rút được tiền.
  • Chương trình kiểm tra thể lực đột xuất của đại đội trưởng làm chúng tôi bấn loạn.

Trong tiếng Anh, từ đột xuất được định nghĩa bởi cụm Unexpected.

Đột xuất hay đột suất là cách viết đúng?

Đáp án là Đột xuất. Ngoài việc dùng tính từ này để miêu tả sự bất ngờ, không có chuẩn bị tính toàn từ trước thì từ này còn được hiểu là sự nổi bật, vượt trội. 

Trong khi đó, từ đột xuất là từ ghép bởi 2 tiếng “đột” và “xuất”. Từ “đột” mang nghĩa là làm thủng lỗ với lực ép mạnh, nhanh. “Suất” là phân chia cho từng cá nhân theo một mức dự tính từ trước. 2 từ này khi ghép chung với nhau không mang nghĩa biểu thị.

Trong từ điển Tiếng Việt cũng không có từ đột suất. Vì thế, có thể khẳng định chắc nịch rằng, viết đúng chính tả là từ đột xuất.

Công việc đột xuất hay đột suất là đúng?

Chính xác là việc đột xuất. Đâu là những công việc được giao mang tính bật ngờ và hoàn toàn không được dự tính từ trước. Nó khiến cho bạn cảm thấy ngạc nhiên và đôi khi bối rối vì chưa tìm được phương án xử lý thích hợp.

“Công việc đột xuất” là cách viết đúng
“Công việc đột xuất” là cách viết đúng

Ở cuộc sống chúng ta sẽ có rất nhiều công việc đột xuất. Điều này nằm ngoài dự đoán của bạn. Tuy nhiên, bạn gần như không cần lo lắng quá nhiều. Thay vào đó, hãy giữ thái độ bình tĩnh và tìm cách hoàn thành nó nhé!

Từ đồng nghĩa với đột xuất là gì?

2 từ đồng nghĩa với Đột xuất được sử dụng nhiều nhất là bỗng dưng, đột ngột.

Ví dụ:

  • Trời đang hửng nắng bỗng dưng mưa rào làm chăn nệm ướt hết.
  • Sự việc diễn ra quá đột ngột và tôi chưa biết phải xử lý thế nào.
Trong tiếng Anh, đột xuất được định nghĩa bởi từ Come up
Trong tiếng Anh, đột xuất được định nghĩa bởi từ Come up

Hãy luôn khéo léo sử dụng từ đột xuất

Từ “đột xuất” thường được dùng trong các trường hợp, vấn đề xảy ra một cách bất ngờ và không ai có thể biết trước. Do đó, bạn hãy dùng nó một cách khéo léo để miêu tả sự việc, tình huống. Như vậy mới giúp cho những người xung quanh cảm thấy an tâm và gần như không bị giật mình về những điều mà họ nhận được.

Như vậy, đột xuất hay đột suất đúng chính tả đã được Mayruaxemini.vn diễn tả chính xác ở trên. Mong rằng, toàn bộ quý độc giả đã nắm được và sử dụng từ này đúng trường hợp nhé!