Quy đổi điểm IELTS sang TOEIC, TOEFL, VSTEP chỉ mang tính chất tương đối nhưng vẫn nhận được sự quan tâm của nhiều người. Nếu như bạn chưa biết cách quy đổi điểm IELTS sang các chứng chỉ khác thì đừng bỏ qua bất kỳ thông tin nào có trong bài viết dưới đây của mayruaxemini.vn

quy-doi-diem-ielts-sang-diem-toeic
Quy đổi điểm IELTS sang TOEIC, TOEFL, VSTEP và điểm thi Đại học chính xác nhất

Quy đổi điểm IELTS sang TOEIC, TOEFL, VSTEP

Quy đổi điểm IELTS sang TOEIC

TOEIC là tên viết tắt của Test of English for International Communication – bài kiểm tra tiếng anh giao tiếp quốc tế. Đây là bài thi đánh giá trình độ sử dụng tiếng anh cho người sử dụng tiếng anh như một ngoại ngữ đặc biệt là các đối tượng sử dụng tiếng anh trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế. Kết quả bài thi TOEIC có hiệu lực trong vòng 2 năm, được công nhận tại nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam.

Bảng quy đổi điểm IELTS sang TOEIC như sau:

Điểm IELTS  Điểm TOEIC
0 – 1.0 0 – 250
1.5
2 – 2.5 255 – 400
3 – 3.5
4.0 405 – 600
4.5 – 5.5
5.5 – 6.0 605 – 780
6.5 – 7.0
7.5 – 9.0 785 – 990

Quy đổi điểm IELTS sang TOEFL

TOEFL là bài kiểm tra năng lực tiếng anh quốc tế của Viện khảo thí về giáo dục Mỹ ETS. Bài thi sẽ kiểm tra khả năng tiếng anh của bạn trong môi trường học thật, cụ thể là môi trường tại các quốc gia nói tiếng anh. Kết quả sẽ phản ánh được trình độ tiếng anh của bạn ở 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết. Bài kiểm tra TOEFL có 2 loại đó là TOEFL iBT thi trên máy tính và TOEFL PBT thi trên giấy.

Bảng quy đổi điểm IELTS sang TOEFL như sau:

Điểm IELTS  Điểm TOEFL
0 – 1.0 0 – 8
1.5 0 – 18
2 – 2.5 19 – 29
3 – 3.5 30 – 40
4.0 41 – 52
4.5 – 5.5 53 – 64
5.5 – 6.0 65 – 78
6.5 – 7.0 79 – 95
7.5 – 9.0 96- 120

Quy đổi điểm IELTS sang VSTEP

VSTEP có tên đầy đủ là Vietnamese Standardized Test of English Proficiency. Đây là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng anh theo khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam. VSTEP có 6 bậc đánh giá trình độ ngoại ngữ từ 1 đến 6 tương đương với trình độ A1, A2, B1, B2, C1, C2. Kỳ thi VSTEP đánh giá 4 kỹ năng đó là: VSTEP Listening, VSTEP Reading, VSTEP Writing và VSTEP Speaking

Bảng quy đổi điểm IELTS sang VSTEP như sau:

Điểm IELTS Điểm VSTEP
0 – 4.0 Không xét
4.5 – 5.0 Bậc 3 (B1)
5.5 – 6.0 Bậc 4 (B2)
6.5 – 8.0 Bậc 5 (C1)
8.5 – 9.0 Bậc 6 (C2)

Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học

quy-doi-diem-ielts-sang-diem-dai-hoc
Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học

Hiện nay, có không ít trường đại học sử dụng bằng IELTS để xét tuyển đối với các sinh viên tham dự kỳ thi THPT Quốc gia. Đây còn được coi là tấm vé “ưu tiên” khi xét tuyển đại học.

Điểm IELTS sẽ được sử dụng để xét tuyển theo 2 hình thức sau:

  • Quy đổi thành điểm tiếng anh trong kỳ thi THPT Quốc gia theo thang điểm 10
  • Chứng chỉ  IELTS kết hợp với một hay nhiều yếu tố khác như kết quả học tập trung bình 3 năm THPT (học bạ), giải thưởng thi quốc tế,….để xét tuyển đại học kết hợp.
  • Ngoài ra, theo quy định của Bộ GD&ĐT nếu IELTS đạt từ 4.0 trở lên sẽ miễn thi anh văn, quy đổi ra điểm thang điểm 10 cho kỳ thi THPT Quốc gia. Tuy nhiên, việc xét tuyển đại học sẽ phụ thuộc vào yêu cầu của từng trường, từng chuyên ngành đăng ký.

Bảng quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học như sau:

Điểm IELTS Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
5.5 8.5 điểm
6.0 9 điểm
6.5 9.25 điểm
7.0 9.5 điểm
7.5 9.75 điểm
8.0 – 9.0 10 điểm

Cần lưu ý rằng, bảng điểm quy đổi IELTS sang điểm thi đại học trên đây không áp dụng đối với tất cả các trường, mỗi trường sẽ có đề án và quy định riêng. Do đó, khi có tầm bằng IELTS bạn cần xác định trường đại học mình đăng ký, cập nhật thông tin xét tuyển để biết quy định đổi điểm IELTS mới nhất.

Danh sách các trường đại học đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học 2022

STT Tên trường đại học Điểm IELTS xét tuyển
1 Đại học Ngoại thương 6.5 IELTS trở lên
2 Đại học Kinh tế Quốc dân 6.5 IELTS trở lên
3 Đại học Quốc gia Hà Nội 5.5 IELTS trở lên
4 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 6.0 IELTS
5 Đại học FPT 6.0 IELTS 
6 Đại học RMIT 6.5 IELTS trở lên
7 Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh 6.0 IELTS trở lên
8 Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh 6.0 IELTS trở lên
9 Đại học Bách Khoa Hà Nội 5.5 IELTS trở lên
10 Đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh 6.0 IELTS
11 Đại học Kinh tế – Luật TP Hồ Chí Minh 5.0 IELTS trở lên
12 Đại học Tôn Đức Thắng 5.0 IELTS trở lên
13 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh 5.0 IELTS 
14 Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh 4.5 IELTS
15 Học viện Tài Chính 5.5 IELTS 

Trên đây là các thông tin về quy đổi điểm IELTS sang TOEIC, TOEFL, VSTEP và điểm thi Đại học hy vọng sẽ giúp ích với bạn. Nếu có bất kỳ đóng góp nào cho bài viết, quý bạn đọc hãy comment phía dưới, mayruaxemini.vn sẽ tổng hợp và gửi đến bạn trong thời gian sớm nhất.

Xem thêm: