Stock là từ ngữ được dùng trong rất nhiều ngành nghề. Nhưng ít ai biết rằng stock là gì và nó có bao nhiêu nghĩa? Những chia sẻ dưới đây của Mayruaxemini.vn sẽ giúp bạn nắm được khái niệm và các nghĩa của từ Stock, đọc ngay!

Stock là gì?

Stock vốn là một từ tiếng Anh được dùng rất phổ biến. Phiên âm của từ này là /stäk/. Nghĩa của từ stock trong từng lĩnh vực, ngữ cảnh không giống nhau.

Stock trong lĩnh vực tài chính

Stock trong lĩnh vực tài chính được hiểu là cổ phiếu. Dựa theo luật chứng khoán 2010, cổ phiếu là tên gọi của loại chứng khoán xác nhận quyền, lợi ích hợp pháp của người sở hữu với một phần vốn cổ phần từ tổ chức phát hành.

Trong Luật doanh nghiệp năm 2014, cổ phiếu được hiểu là chứng chỉ do một công ty cổ phần phát hành dưới dạng bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ty đó.

trong-linh-vuc-tai-chinh-stock-co-nghia-la-co-phieu
Trong lĩnh vực tài chính, stock có nghĩa là cổ phiếu

Tóm lại, cổ phiếu là hình thức biểu thị cho cổ phần. Một cổ phiếu có thể bao gồm 1 hoặc nhiều cổ phần.

Stock trong lĩnh vực bán hàng

Ở các doanh nghiệp sản xuất thương mại, chúng ta sẽ thường xuyên bắt gặp cụm từ Made to stock. Đây là điều mà các doanh nghiệp sản xuất hàng hóa căn cứ theo những hoạt động dự báo và hàng tồn kho để đưa ra các chiến lược, kế hoạch Marketing hiệu quả hơn. 

Hình thức made to stock thường được sử dụng đối với những sản phẩm có mức chuẩn hóa cao. 

Stock trong thiết kế đồ họa

Trong thiết kế đồ họa, thuật ngữ Stock photo thường được các designer nhắc đến. Đây là thuật ngữ được dùng để chỉ những bức ảnh do chính các nhiếp ảnh gia chụp tự do, không chụp theo bất cứ yêu cầu của khách hàng nào.

Các stock photo có mặt ở khắp mọi nơi và được sử dụng rất nhiều trong việc thiết kế banner hoặc ấn phẩm.

Về cơ bản, trong lĩnh vực đồ họa thường có 3 loại stock photo như sau:

  • Stock miễn phí: Là những bức ảnh mà người dùng có thể thoải mái sử dụng mà không cần phải chi trả bất cứ khoản phí nào cho tác giả. Tuy nhiên, những ấn phẩm có sử dụng stock miễn phí sẽ không mang tính độc quyền vì sẽ có nhiều người dùng khác sử dụng cùng stock giống như thế.
  • Stock được cấp phép mở rộng: Loại ảnh stock này được các công ty cấp phép tăng cường mở rộng sử dụng hình ảnh. Thường thì chúng sẽ được tăng lượng bản sao và cho phép nhiều người dùng tìm thấy, sử dụng.
  • Stock được cấp quyền quản lý: Khi sử dụng những bức ảnh stock này bạn cần trả một khoản phí nhỏ cho tác giả. 

In stock là gì?

Trong trường hợp, chỉ có cụm in stock thì nó được dùng với nghĩa là số lượng hàng đang có sẵn hay được lưu trữ trong kho. Trong ngành logistic thì thuật ngữ này được sử dụng để chỉ lượng hàng hóa dự phòng.

nghia-cua-tu-in-stock-se-thay-doi-khi-no-di-cung-nhung-tu-ngu-khac
Nghĩa của từ in stock sẽ thay đổi khi nó đi cùng những từ ngữ khác

Low in stock là gì?

Low in stock là cụm từ được dùng để chỉ các loại hàng hóa sắp hết.  Ngoài ra, nó cũng được dùng để chỉ loại hàng hóa sau khi hết sẽ không còn được nhập thêm. 

Back in stock là gì?

Back in stock được dùng để chỉ số lượng hàng hóa đã được nhập về. Ví dụ như sau một khoảng thời gian dài hết hàng thì mẫu áo yêu thích của mọi người đã được nhập về lại cửa hàng. 

Out of stock là gì?

Out of stock thường được dùng để nói về tình trạng hàng không sẵn có để bán hoặc sử dụng ngay lập tức. Mặt hàng đó hiện tại không còn trong cửa hàng và kho lưu trữ của đơn vị. Nếu bạn muốn mua thì phải đợi cửa hàng nhập về. 

Lưu ý: Nghĩa của cụm từ này sẽ có sự thay đổi khi nó đi kèm với các từ ngữ khác. Ví dụ:

  • Control out of stock: Trong trường hợp này, cụm control out of stock có nghĩa là kiểm soát sự thiếu hụt hàng hóa. Nghĩa là bạn cần phải tính toán số lượng hàng hóa đã được nhập vào và tiêu thụ ngoài thị trường để đề phòng trường hợp hết hàng trong kho.
  • Out of stock management: Là việc lên kế hoạch quản lý hàng hóa được lưu trữ trong kho để đảm bảo rằng, không bị thiếu hụt hàng hay tồn kho quá nhiều.

Stock market là gì?

Stock market khi dịch ra tiếng Việt nó có nghĩa là thị trường chứng khoán. Đây là nơi mua bán, trao đổi các loại chứng khoán giữa các đối tượng. 

stock-market-la-thi-truong-chung-khoan
Stock market là thị trường chứng khoán

Xét về bản chất thì thị trường chứng khoán được xem là định chế tài chính trực tiếp. Đây là nơi tập trung và phân phối nhiều nguồn vốn tiết kiệm hoặc nguồn tiền nhàn rỗi của mọi người. Đồng thời, nó cũng là nơi để các đối tượng tham gia vào lĩnh vực chứng khoán giao dịch các công cụ tài chính của thị trường vốn.

Các khái niệm liên quan 

Một số khái niệm liên quan đến từ stock như sau:

Adobe stock là gì?

Adobe stock được hiểu là thư viện có chứa lượng lớn hình ảnh, video và các file để tạo ra các hình ảnh mang tính sáng tạo cao. Trong thư viện này có rất nhiều loại hình ảnh thuộc nhiều chủ đề khác nhau. Nó giúp cho các nhà thiết kế nội dung, hình ảnh tìm kiếm nguồn cảm hứng và sáng tạo ra những tác phẩm độc lạ, cuốn hút trong thời gian ngắn.

ROM stock là gì?

ROM Stock là một phiên bản do nhà sản xuất cung cấp trên các thiết bị chạy hệ điều hành Android. Phiên bản này đã được tích hợp các tính năng và ứng dụng riêng của nhà sản xuất. Ưu điểm lớn của ROM stock là ổn định, đầy đủ và không bị cắt xén.

Safety stock là gì?

Safety stock được hiểu là hàng tồn kho đệm. Đây là lượng hàng không nằm trong kế hoạch tiêu thụ của nhà sản xuất. Nó được dự trữ và dùng cho các trường hợp khẩn cấp.

Trên đây là toàn bộ thông tin lý giải stock là gì. Hi vọng rằng, bài viết của Mayruaxemini.vn sẽ giúp quý bạn đọc giải đáp được những thắc mắc về Stock nhé! Nếu còn băn khoăn điều gì, hãy để lại phản hồi dưới bài viết, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn!